Thông số điều kiện chuẩn | ||||||
CS3U | 375MS | 380MS | 385MS | 390MS | 395MS | |
Công suất cực đại | 375 W | 380 W | 385 W | 390 W | 395 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 39.8 V | 40.0 V | 40.2 V | 40.4 V | 40.6 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 9.93 A | 9.50 A | 9.58 A | 9.66 A | 9.73 A | |
Điện áp hở mạch | 47.6 V | 47.8 V | 48.0 V | 48.2 V | 48.4 V | |
Dòng điện ngắn mạch | 9.93 A | 10.01 A | 10.09 A | 10.17 A | 10.25 A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 18.90% | 19.15% | 19.41% | 19.66% | 19.91% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | |||||
Tiêu chuẩn chống cháy | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | |||||
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |||||
Dòng cực đại cầu chì | 30 A | |||||
Phân loại | Hạng A | |||||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | |||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | ||||||
CS3U | 375MS | 380MS | 385MS | 390MS | 395MS | |
Công suất cực đại | 280 W | 284 W | 287 W | 291 W | 295 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 36.9 V | 37.1 V | 37.3 V | 37.5 V | 37.7 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 7.58 A | 7.64 A | 7.70 A | 7.76 A | 7.82 A | |
Điện áp mạch hở | 44.8 V | 45.0 V | 45.1 V | 45.3 V | 45.5 V | |
Dòng điện ngắn mạch | 8.01 A | 8.07 A | 8.14 A | 8.20 A | 8.26 A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s | ||||||
Thông số kỹ thuật cơ khí | ||||||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |||||
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | |||||
Kích thước | 2000 X 992 X 35 mm (78.7 X 39.1 X 1.38 in) | |||||
Cân nặng | 22.5 kg (49.6 lbs) | |||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |||||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | |||||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |||||
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL), 1670 mm (65.7 in) | |||||
Jack kết nối | T4 series | |||||
Quy cách đóng gói | 30 tấm/1 kiện hàng | |||||
Số tấm trong container | 660 tấm/1 container | |||||
Thông số nhiệt độ | ||||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.37 % / oC | |||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | |||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | |||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 41 +/- 3 oC | |||||
Tiêu chuẩn chất lượng | ||||||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU | |||||
UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) | ||||||
UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS | ||||||
Take-e-way |
Hội tụ những công nghệ đỉnh cao
Tấm pin này được trang bị những công nghệ tối tân nhất hiện nay trong lĩnh vực điện năng lượng mặt trời. Dưới đây là năm công nghệ đã làm nên danh tiếng của dòng sản phẩm này:
– Half-cut cells: Với công nghệ này, các cell pin được cắt đôi đi, do đó số lượng cell pin hoạt động độc lập sẽ tăng lên thành gấp đôi, từ 77 thành 144 cell pin trên cùng một kích thước tấm pin. Nhờ đó giảm điện áp, giúp tấm pin mát hơn khi hoạt động, qua đó tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng. Bên cạnh đó, những yếu tố này còn giúp tấm pin có tuổi thọ cao hơn so với thông thường.
– PERC: Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell. PERC giúp cải thiện hiệu suất của tấm pin bằng cách cho phép các electron di chuyển dễ dàng hơn đồng thời tăng độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau của cell pin mặt trời, giúp chuyển hóa lượng quang năng lớn hơn so với thông thường.
– Multi Busbars: Busbar có vai trò là đường chính dẫn các electron từ cell pin ra mạch ngoài tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành dòng điện hơn. Vì thế tấm pin sử dụng nhiều dây kim loại mảnh để dẫn dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
– Chia đôi tấm pin: Công nghệ này chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Thay vì loại truyền thống, nếu một phần diện tích tấm pin này bị che bóng, cả tấm pin đó sẽ bị ảnh hưởng. Thì nay, mức độ ảnh hưởng sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.
Lựa chọn hoàn hảo cho dự án nhỏ
- Tiện lợi trong thi công, lắp đặt
Tại những dự án với số lượng nhân sự ít, kích thước nhỏ gọn của tấm pin giúp 1 nhân công có thể khuân vác được, rất thuận tiện trong công tác thi công, lắp đặt.
- Dễ dàng vận chuyển khi lắp đặt trên cao
Đối với những địa điểm lắp đặt trên cao, kích thước lý tưởng của tấm pin giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng và thuận lợi.
- Phù hợp với vị trí lắp đặt phức tạp
Ở những bề mặt lắp đặt không bằng phẳng, tấm pin loại 385W giúp kỹ sư dễ dàng thiết kế, thi công, tăng độ phủ của tấm pin trên bề mặt lắp đặt, nhờ đó hệ thống đạt được hiệu suất cao nhất.
Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới
Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu đối với một tấm pin năng lượng mặt trời. Khác với hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện lý tưởng, hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện PTC ( kiểm tra và đánh giá dựa trên điều kiện thời tiết thực tế ) sẽ phản ánh chính xác nhất năng suất mà tấm pin mang lại. Kết quả cho thấy con số đạt được lên đến 93,13% trên tấm pin này, cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Với chỉ số cao ngất ngưỡng này, hiệu suất chuyển đổi quang năng của tấm pin hầu như sẽ không bị suy giảm nhiều trong điều kiện thời tiết thất thường tại Việt Nam, cả khi nắng gắt và lúc nắng yếu.
Chính sách bảo hành dài hạn
10 năm bảo hành sản phẩm
Chúng tôi cam kết rằng với nguyên vật liệu chất lượng và sự tinh xảo trong sản xuất các tấm pin giúp duy trì chất lượng vượt trội trong 10 năm.
25 năm bảo hành khấu hao hiệu suất theo tuyến tính
Chúng tôi đảm bảo các tấm pin mặt trời Canadian của bạn sẽ đạt hiệu suất mong đợi trong 25 năm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.